Biểu mẫu 09
UBND QUẬN BÌNH THẠNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐIỆN BIÊN
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở
năm học 2021 - 2022
STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Trường thực hiện theo KH Tuyển sinh và danh sách theo Quyết định phân tuyến của học sinh của UBND quận.
|
|
|
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dụcthực hiện
|
Trường thực hiện đồng thời Chương trình GD phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ GDĐT (Chương trình GD phổ thông 2018) đối với lớp 6 và Chương trình GD phổ thông ban hành kèm theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ GDĐT (Chương trình GD phổ thông 2006) đối với các lớp 7,8,9.
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ họctập của họcsinh
|
1. Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình
a)Phối hợp với Hiệu trưởng tổ chức thực hiện nhiệm vụ năm học và các hoạt động giáo dục theo nội dung được thống nhất tại cuộc họp đầu năm học của Ban đại diện cha mẹ học sinh trường;
b) Phối hợp với Hiệu trưởng hướng dẫn, tuyên truyền, phổ biến pháp luật, chủ trương chính sách về giáo dục đối với cha mẹ học sinh nhằm nâng cao trách nhiệm chăm sóc, bảo vệ, giáo dục học sinh;
c) Phối hợp với Hiệu trưởng tổ chức giáo dục học sinh hạnh kiểm yếu tiếp tục rèn luyện trong dịp nghỉ hè ở địa phương;
d) Phối hợp với Hiệu trưởng giáo dục đạo đức cho học sinh; bồi dưỡng, khuyến khích học sinh giỏi, giúp đỡ học sinh yếu kém; giúp đỡ học sinh nghèo, học sinh khuyết tật và học sinh có hoàn cảnh khó khăn khác; vận động học sinh đã bỏ học trở lại tiếp tục đi học;
đ) Hướng dẫn về công tác tổ chức và hoạt động cho các Ban đại diện cha mẹ học sinh lớp.
2. Yêu cầu về thái độ họctập của họcsinh
- Thực hiện nhiệm vụ học tập, rèn luyện theo chương trình, kế hoạch giáo dục của nhà trường; kính trọng thầy giáo, cô giáo, cán bộ, nhân viên của nhà trường và những người lớn tuổi;
- Đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau trong học tập, rèn luyện; thực hiện điều lệ, nội quy nhà trường; chấp hành pháp luật của Nhà nước; tham gia các hoạt động tập thể của trường, của lớp, của Đội, Đoàn; giữ gìn, bảo vệ tài sản của nhà trường, nơi công cộng.
- Không gian lận trong học tập, kiểm tra, thi, tuyển sinh.
- Không sử dụng điện thoại di động, các thiết bị khác khi đang học tập trên lớp không phục vụ cho việc học tập và không được giáo viên cho phép.
- Hành vi, ngôn ngữ, ứng xử của học sinh phải đúng mực, tôn trọng, lễ phép, thân thiện, bảo đảm tính văn hoá, phù hợp với đạo đức và lối sống của lứa tuổi học sinh trung học.
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
Hoạt động trong giờ lên lớp và hoạt động ngoài giờ lên lớp:
- Dạy học các môn học bắt buộc và tự chọn trong chương trình giáo dục của cấp học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
- Hoạt động ngoại khoá về khoa học, văn học, nghệ thuật, thể dục thể thao, an toàn giao thông, phòng chống tệ nạn xã hội, giáo dục giới tính, giáo dục pháp luật, giáo dục hướng nghiệp, giáo dục kỹ năng sống, phát triển năng khiếu; các hoạt động vui chơi, tham quan, du lịch, giao lưu văn hoá, giáo dục môi trường; hoạt động từ thiện và các hoạt động xã hội khác phù hợp với đặc điểm tâm sinh lý lứa tuổi học sinh.
|
V
|
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
Giúp học sinh phát triển toàn diện về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mỹ và các kỹ năng cơ bản, phát triển năng lực cá nhân, tính năng động và sáng tạo, xây dựng tư cách và trách nhiệm công dân; chuẩn bị cho học sinh tiếp tục học lên hoặc đi vào cuộc sống lao động.
- Học để có nhận thức đúng đắn, có đầu đủ kỹ năng để thích ứng với đô thị thông minh và quá trình hội nhập quốc tế;
- Học để làm con hiếu thảo, có trách nhiệm
- Học để có nghề nghiêp hiệu quả.
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
Tiếp tục học chương trình trung học phổ thông hoặc giáo dục thường xuyên, trung cấp nghề.
|
Bình Thạnh, ngày 02 tháng 11 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
Phạm Thị Thủy
Biểu mẫu 10
UBND QUẬN BÌNH THẠNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐIỆN BIÊN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở năm học 2020 – 2021
STT
|
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
|
Lớp 6
|
Lớp7
|
Lớp8
|
Lớp9
|
|
I
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
|
1958
|
590
|
583
|
531
|
254
|
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1772
90.50
|
560
94.91
|
535
91.77
|
441
83.05
|
236
92.91
|
|
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
161
8.22
|
29
4.92
|
35
6.0
|
81
15.25
|
16
6.3
|
|
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
25
1.28
|
1
0.17
|
13
2.22
|
9
1.69
|
2
0.79
|
|
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực
|
1958
|
590
|
583
|
531
|
254
|
|
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
906
46.27
|
334
56.61
|
247
42.37
|
253
47.65
|
72
28.35
|
|
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
660
33.70
|
177
30.0
|
235
40.30
|
141
26.55
|
107
42.13
|
|
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
361
18.44
|
72
12.20
|
93
15.95
|
121
22.79
|
75
29.52
|
|
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
26
1.33
|
7
1.19
|
8
1.37
|
11
2.07
|
0
|
|
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
5
0.26
|
0
|
0
|
5
0.94
|
0
|
|
III
|
Tổnghợp kết quả cuối năm
|
1958
|
590
|
583
|
531
|
254
|
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1927
98.41
|
583
30.25
|
575
29.84
|
510
26.47
|
254
13.18
|
|
a
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
906
46.27
|
334
36.86
|
247
27.26
|
253
13.13
|
72
3.74
|
|
b
|
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
660
33.70
|
177
26.82
|
235
35.61
|
141
21.36
|
107
16.21
|
|
2
|
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
69
3.5
|
17
2.9
|
14
2.4
|
38
7.1
|
0
0
|
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
36
1.83
|
7
1.18
|
8
1.37
|
16
3.01
|
0
0
|
|
4
|
Chuyển trường đi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
17
|
13
2.2
|
2
0.34
|
0
|
2
0.78
|
|
5
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
|
|
|
|
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
13
|
2
0.33
|
4
0.68
|
6
1.12
|
1
0.39
|
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi
|
72
|
15
|
13
|
23
|
21
|
|
1
|
Cấp huyện
|
30
|
1
|
2
|
10
|
17
|
|
2
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
42
|
14
|
11
|
13
|
4
|
|
3
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
0
|
|
|
|
|
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
|
|
|
|
254
|
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
|
|
|
|
254
|
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
72
28.35
|
|
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
107
42.13
|
|
3
|
Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
75
29.53
|
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
1036/922
|
309/281
|
319/264
|
277/254
|
131/123
|
|
IX
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
33
|
10
|
9
|
6
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thạnh, ngày 02 tháng 11 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
Phạm Thị Thủy
Biểu mẫu 11
UBND QUẬN BÌNH THẠNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐIỆN BIÊN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở
năm học 2021 – 2022
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học
|
68
|
Số m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
68
|
-
|
2
|
Phòng học bán kiêncố
|
0
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
-
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
5
|
-
|
6
|
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
|
0
|
-
|
7
|
Bình quân lớp/phòng học
|
1/1
|
-
|
8
|
Bình quân học sinh/lớp
|
45
|
-
|
III
|
Số điểmtrường
|
1
|
-
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
4.018
|
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
950
|
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
48
|
|
2
|
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
|
48
|
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
180
|
|
4
|
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
0
|
|
5
|
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)
|
48
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Tổng sốthiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
26
|
|
1.1
|
Khối lớp 6
|
10
|
|
1.2
|
Khối lớp 7
|
13
|
|
1.3
|
Khối lớp 8
|
13
|
|
1.4
|
Khối lớp 9
|
11
|
|
2
|
Tổng sốthiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
174
|
|
2.1
|
Khối lớp 6
|
41
|
|
2.2
|
Khối lớp 7
|
41
|
|
2.3
|
Khối lớp 8
|
46
|
|
2.4
|
Khối lớp 9
|
46
|
|
3
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý(diện tích/thiết bị)
|
0
|
|
4
|
…
|
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ)
|
62
|
33 học sinh/bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị dùng chung khác
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
2
|
|
2
|
Cát xét
|
12
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
2
|
|
4
|
Máychiếu OverHead/projector/vật thể
|
44
|
|
5
|
Thiết bị khác...
|
|
|
6
|
…..
|
|
|
IX
|
Tổng số thiết bị đang sử dụng
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
2
|
|
2
|
Cát xét
|
12
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
2
|
|
4
|
Máychiếu OverHead/projector/vật thể
|
44
|
|
5
|
Thiết bị khác...
|
0
|
|
..
|
……………
|
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
0
|
XI
|
Nhà ăn
|
0
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
21 (1008m2)
|
680
|
1.5
|
XIII
|
Khu nội trú
|
0
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạtchuẩnvệsinh*
|
x
|
x
|
|
1.9
|
|
2
|
Chưa đạtchuẩnvệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
Bình Thạnh, ngày 01 tháng 11 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
` Phạm Thị Thủy
Biểu mẫu 12
UBND QUẬN BÌNH THẠNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐIỆN BIÊN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của trường trung học cơ sở
năm học 2021 - 2022
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Hạng I
|
Xuất sắc
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
83
|
|
8
|
63
|
6
|
1
|
5
|
31
|
44
|
1
|
|
|
|
|
I
|
Giáo viên
Trong đó số giáo viên
dạy môn:
|
73
|
|
6
|
62
|
5
|
|
|
31
|
41
|
1
|
|
|
|
|
1
|
Toán
|
14
|
|
2
|
|
1
|
|
|
6
|
8
|
|
|
|
|
|
2
|
Tin học
|
4
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
Vật Lý
|
4
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
1
|
|
|
|
|
4
|
Hóa
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
5
|
Sinh học
|
5
|
|
|
|
1
|
|
|
4
|
1
|
|
|
|
|
|
6
|
Công nghệ
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
7
|
Mỹ thuật
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
8
|
Âm nhạc
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
9
|
Thể dục
|
5
|
|
1
|
|
|
|
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
10
|
Ngữ văn
|
13
|
|
|
|
1
|
|
|
7
|
6
|
|
|
|
|
|
11
|
Anh văn
|
9
|
|
|
|
1
|
|
|
3
|
6
|
|
|
|
|
|
12
|
GDCD
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
13
|
Lịch sử
|
4
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
14
|
Địa lý
|
4
|
|
|
|
|
|
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
3
|
|
2
|
1
|
|
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
7
|
|
|
|
1
|
1
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhân viên công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Giám thị
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Phục vụ
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Bảo vệ
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thạnh, ngày 01 tháng 11 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
Phạm Thị Thủy
Biểu mẫu 13
BIỂU MẪU CÔNG KHAI
|
(Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính)
|
Đơn vị: TRƯỜNG THCS ĐIỆN BIÊN
|
|
Chương: 622
|
|
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
|
(Kèm theo Quyết định số 15/QĐ-ĐB ngày 12/03/2021 của trường THCS Điện Biên )
|
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
|
|
|
ÑVT : triệu ñoàng
|
Soá TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán được giao
|
A
|
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
28.919,708
|
1
|
Phí, lệ phí
|
919,731
|
1,1
|
Lệ phí
|
|
1,2
|
Học phí
|
919,731
|
2
|
Thu hoạt động cung ứng dịch vụ
|
12.453,00
|
|
Căn tin
|
90
|
|
Thu cho thuê mặt bằng
|
100
|
|
HP 2 buổi
|
1.000
|
|
Tin học
|
255
|
|
MSBT bán trú
|
150
|
|
Tổ chức quản lý và phục vụ bán trú
|
1.200
|
|
Tiền ăn bán trú
|
3.300
|
|
Thu Stem
|
772
|
|
AV TCTA
|
148,00
|
|
AV tích hợp
|
380,00
|
|
TD TT tự chọn
|
276
|
|
BHYT
|
1.069
|
|
BHTN
|
60
|
|
AV NNN
|
1.700
|
|
Thu khác (lãi ngân hàng,…
|
6,00
|
|
40% CCTL từ nguồn khác
|
450
|
|
Điện - nước căn tin
|
28
|
|
Đời sống văn hóa
|
|
|
Vệ sinh bán trú
|
120
|
|
Điện bán trú
|
120
|
|
Nước uống bán trú
|
100
|
|
Kỹ năng sống
|
820
|
|
Tin nhắn
|
250
|
|
Đề thi, giấy thi
|
59
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
|
4
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
552
|
2,1
|
Chi sự nghiệp
|
600
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
600
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
-
|
2,2
|
Chi quản lý hành chính
|
250,000
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
250,000
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
3
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
|
3,1
|
Học phí
|
367,9
|
3,2
|
Thu hoạt động sản xuất kinh doanh, cung ứng dịch vụ
|
29,20
|
II
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
15.546,98
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
15.546,98
|
1,1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
1,2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
15.546,98
|
3,1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
8.015,000
|
|
Mục 6000 Tiền lương
|
3.687,000
|
|
Mục 6100 Phụ cấp lương
|
1.458,000
|
|
Mục 6300 Các khoản đóng góp
|
880,000
|
|
Mục 6400 Các khoản thanh toán cho cá nhân
|
1500
|
|
Mục 6500 Dịch vụ công cộng
|
100,000
|
|
Mục 6750 Chi phí thuê mướn
|
340,000
|
3,2
|
Mục 7000 Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành
|
50,000
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
1.850,500
|
|
Mục 6115 Phụ cấp thâm niên
|
510,00
|
|
Mục 6301 Bảo hiểm xã hội
|
91,00
|
|
Mục 6302 Mục Bảo hiểm y tế
|
18
|
|
Mục 6303 Kinh phí công đoàn
|
11,00
|
|
Mục 6304 Bảo hiểm thất nghiệp
|
5,50
|
|
Mục 6349 Các khoản đóng góp khác
|
3,00
|
|
Mục 6400Các khoản thanh toán cá nhân khác
|
200,000
|
|
Mục 7000 Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành
|
1.012,000
|
3,3
|
Kinh phí cải cách tiền lương
|
5.681,477
|
|
Mục 6000 Tiền lương
|
854,000
|
|
Mục 6100 Phụ cấp lương
|
280,000
|
|
Mục 6300 Các khoản đóng góp
|
204,000
|
|
Mục 6400 Các khoản thanh toán cho cá nhân
|
4.343,477
|
|
|
|
|
Bình Thạnh, ngày 01 tháng 11 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
Phạm Thị Thủy
Biểu mẫu 14
Đơn vị: Trường THCS Điện Biên
Chương: 622
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH
5 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
ĐV tính: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
|
Ước thực hiện 5 tháng
|
So sánh (%)
|
Dự
toán
|
Cùng kỳ năm trước
|
A
|
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
6.776,443
|
317,274
|
0,00%
|
0,00
|
1
|
Phí, lệ phí
|
689,798
|
317,274
|
|
0,00
|
1,1
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
1,2
|
Học phí
|
689,798
|
317,274
|
46,00%
|
|
2
|
Thu hoạt động sản xuất - cung ứng dịch vụ
|
8.921,58
|
|
|
|
|
Căn tin - bãi giữ xe
|
60,00
|
0
|
0
|
|
|
Thu cho thuê mặt bằng
|
25,00
|
0
|
0
|
|
|
HP 2 buổi
|
850,00
|
477,22
|
47,91
|
|
|
Tin học
|
184,00
|
81,23
|
44,17
|
|
|
Thiết bị bán trú
|
105,00
|
0,075
|
0,0714
|
|
|
Tổ chức quản lý và phục vụ bán trú
|
672
|
355,5
|
52,90
|
|
|
AV NNN
|
126
|
75,32
|
59,77
|
|
|
Stem
|
320,76
|
53,46
|
16,67
|
|
|
AV TC
|
75,2
|
35,5
|
47,21
|
|
|
AV tích hợp
|
833,00
|
345,66
|
41,49
|
|
|
TDTT tự chọn
|
3.024,00
|
1.175.822
|
38,88
|
|
|
Thu khác (lãi ngân hàng,…
|
598,00
|
6,172
|
1,032
|
|
|
40% CCTL từ nguồn khác
|
21,00
|
0
|
0
|
|
|
Điện - nước căn tin
|
952,00
|
731,268
|
76,81
|
|
|
Điện các lớp
|
1,52
|
0,471
|
30,99
|
|
|
Vệ sinh bán trú
|
250,00
|
|
|
|
|
Kỹ năng sống
|
10,00
|
0
|
0
|
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
74,999
|
41,630
|
|
|
|
Nước uống bán trú
|
74,999
|
41,630
|
55,51%
|
|
|
BHYT học sinh
|
801,749
|
788,508
|
98,35%
|
|
|
BHTN học sinh
|
45,000
|
44,000
|
97,78%
|
|
|
Đề thi, giấy thi
|
44,249
|
0,900
|
0,48%
|
|
|
Tiền ăn
|
2.700,000
|
2.683,130
|
99,38%
|
|
|
Sổ liên lạc điện tử (SMS)
|
187,499
|
180,000
|
96,00%
|
|
|
Thu hộ khác (KP KT học sinh giỏi)
|
7,000
|
7,000
|
100,00%
|
|
|
Điện bán trú
|
90,000
|
62,218
|
69,13%
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
850,000
|
817,666
|
|
|
2,1
|
Chi sự nghiệp
|
600,000
|
590,333
|
|
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
600,000
|
590,333
|
98,39%
|
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
2,2
|
Chi quản lý hành chính
|
250,000
|
227,333
|
90,93%
|
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
250,000
|
227,33
|
90,93%
|
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
3
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
457,900
|
160,122
|
|
|
3,1
|
Học phí
|
367,900
|
160,122
|
43,52%
|
|
3,2
|
Thu hoạt động sản xuất - cung ứng dịch vụ
|
90,000
|
0,000
|
0,00%
|
|
II
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
10.951,224
|
8.708,957
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
1,1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
1,2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
3,1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
6.011,246
|
4.900,204
|
|
|
|
Mục 6000 Tiền lương
|
2.765,250
|
2.764,976
|
99,99%
|
|
|
Mục 6100 Phụ cấp lương
|
1.093,500
|
1.092,901
|
99,95%
|
|
|
Mục 6300 Các khoản đóng góp
|
659,999
|
657,396
|
99,61%
|
|
|
Mục 6400 Các khoản thanh toán cho cá nhân
|
1.125,000
|
59,224
|
5,26%
|
|
|
Mục 6500 Dịch vụ công cộng
|
74,999
|
57,506
|
76,68%
|
|
|
Mục 6750 Chi phí thuê mướn
|
254,999
|
240,872
|
94,46%
|
|
|
Mục 7000 Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành
|
37,499
|
27,329
|
72,88%
|
|
3,2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
678,873
|
652,971
|
|
|
|
Mục 6115 Phụ cấp thâm niên
|
382,500
|
372,499
|
97,39%
|
|
|
Mục 6301 Bảo hiểm xã hội
|
68,249
|
63,741
|
93,39%
|
|
|
Mục 6302 Mục Bảo hiểm y tế
|
13,500
|
11,172
|
82,76%
|
|
|
Mục 6303 Kinh phí công đoàn
|
8,249
|
7,432
|
90,10%
|
|
|
Mục 6304 Bảo hiểm thất nghiệp
|
4,125
|
3,724
|
90,28%
|
|
|
Mục 6349 Các khoản đóng góp khác
|
2,250
|
1,203
|
53,47%
|
|
|
Mục 6400Các khoản thanh toán cá nhân khác
|
200,000
|
193,200
|
96,60%
|
|
3,3
|
Kinh phí cải cách tiền lương
|
4.261,105
|
3.155,782
|
|
|
|
Mục 6000 Tiền lương
|
640,499
|
639,829
|
99,90%
|
|
|
Mục 6100 Phụ cấp lương
|
209,999
|
196,580
|
93,61%
|
|
|
Mục 6300 Các khoản đóng góp
|
153,000
|
152,125
|
99,43%
|
|
|
Mục 6400 Các khoản thanh toán cho cá nhân
|
3.257,607
|
2.167,248
|
66,53%
|
|
Bình Thạnh, ngày 01 tháng 11 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
Phạm Thị Thủy
Biểu mẫu 15
BIỂU MẪU CÔNG KHAI
|
|
(Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính)
|
|
|
|
Đơn vị: Trường THCS Điện Biên
|
COÄNG HOØA XAÕ HOÄI CHUÛ NGHÓA VIEÄT NAM
|
|
Chương: 622
|
Ñoäc laäp - Töï do - Haïnh phuùc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC năm 2021
|
|
(Kèm theo Quyết định số……. /QĐ-ĐB ngày …….của trường THCS Điện Biên )
|
|
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: triệu đồng
|
|
Số TT
|
Nội dung
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Trong đó
|
|
Quỹ lương
|
Mua sắm, sửa chữa
|
Trích lập các quỹ
|
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Tổng số thu
|
13.993,833
|
13.993,833
|
339,134
|
|
|
|
1
|
Phí, lệ phí
|
957,770
|
957,770
|
339,134
|
|
|
|
1,1
|
Học phí
|
957,770
|
957,770
|
339,134
|
|
550
|
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
7.529,875
|
7.529,875
|
|
|
|
|
|
Hai buổi
|
967,104
|
967,104
|
|
|
|
|
|
Vi tính
|
215,380
|
215,380
|
|
|
|
|
|
AVNN
|
1.602,142
|
1.602,142
|
|
|
|
|
|
Stem
|
1.387,738
|
1.387,738
|
|
|
|
|
|
AVTC
|
164,895
|
164,895
|
|
|
|
|
|
Av tích hợp
|
187,342
|
187,342
|
|
|
|
|
|
TD TT tự chọn
|
239,000
|
239,000
|
|
|
|
|
|
Thu khác (lãi NH, thanh lý,..
|
3,477
|
3,477
|
|
|
|
|
|
40% CCTL(thu khác)
|
603,485
|
603,485
|
|
|
|
|
|
Thu điện - nước căn tin
|
12,577
|
12,577
|
|
|
|
|
|
Vệ sinh BT
|
99,750
|
99,750
|
|
|
|
|
|
Thiết bị BT
|
187,500
|
187,500
|
|
|
|
|
|
Tổ chức quản lý và phục vụ bán trú
|
969,405
|
969,405
|
|
|
|
|
|
Kỹ năng sống
|
662,058
|
662,058
|
|
|
|
|
|
Thu căn tin - bán đồng phục
|
228,022
|
228,022
|
|
|
|
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
5.506,188
|
5.506,188
|
|
|
|
|
|
Nước uống bán trú
|
67,375
|
67,375
|
|
|
|
|
|
BHYT học sinh
|
1.157,139
|
1.157,139
|
|
|
|
|
|
BHTN học sinh
|
59,160
|
59,160
|
|
|
|
|
|
Đề thi, giấy thi
|
58,530
|
58,530
|
|
|
|
|
|
Tiền ăn
|
3.672,586
|
3.672,586
|
|
|
|
|
|
Sổ liên lạc điện tử (SMS)
|
390,100
|
390,100
|
|
|
|
|
|
Thu hộ khác (KP BD học sinh giỏi)
|
1,548
|
1,548
|
|
|
|
|
|
Điện bán trú
|
99,750
|
99,750
|
|
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
10.501,400
|
10.501,400
|
|
|
|
|
A
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
6.427,279
|
6.427,279
|
|
|
|
|
|
Mục 6000
|
3.013,232
|
3.013,232
|
|
|
|
|
6001
|
Lương ngạch bậc theo quỹ lương
|
2.804,024
|
2.804,024
|
|
|
|
|
6003
|
Lương HĐ dài hạn
|
209,208
|
209,208
|
|
|
|
|
|
Mục 6100
|
913,755
|
913,755
|
|
|
|
|
6101
|
Chức vụ
|
36,704
|
36,704
|
|
|
|
|
6112
|
Phụ cấp ưu đãi nghề
|
832,296
|
832,296
|
|
|
|
|
6113
|
Phụ cấp trách nhiệm
|
29,311
|
29,311
|
|
|
|
|
6115
|
Phụ cấp vượt khung
|
15,444
|
15,444
|
|
|
|
|
|
Mục 6300
|
719,782
|
719,782
|
|
|
|
|
6301
|
Bảo hiểm xã hội
|
536,253
|
536,253
|
|
|
|
|
6302
|
Bảo hiểm y tế
|
91,961
|
91,961
|
|
|
|
|
6303
|
Kinh phí công đoàn
|
61,308
|
61,308
|
|
|
|
|
6304
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
30,260
|
30,260
|
|
|
|
|
|
Mục 6400
|
1.776,691
|
1.776,691
|
|
|
|
|
6404
|
Chi thu nhập tăng thêm
|
1.776,691
|
1.776,691
|
|
|
|
|
|
Mục 6550
|
0,499
|
0,499
|
|
|
|
|
6551
|
Vật tư văn phòng phẩm
|
0,499
|
0,499
|
|
|
|
|
|
Mục 6500
|
3,320
|
3,320
|
|
|
|
|
6551
|
Điện
|
3,320
|
3,320
|
|
|
|
|
B
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên, nguồn 12
|
1.095,871
|
1.095,871
|
|
|
|
|
|
6100
|
170,262
|
170,262
|
|
|
|
|
6115
|
Phụ cấp thâm niên
|
170,262
|
170,262
|
|
|
|
|
|
6150
|
149,235
|
149,235
|
|
|
|
|
6156
|
Hỗ trợ đối tượng chính sách đóng học phí
|
109,935
|
109,935
|
|
|
|
|
6157
|
Hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập
|
39,300
|
39,300
|
|
|
|
|
|
6300
|
34,531
|
34,531
|
|
|
|
|
6301
|
Bảo hiểm xã hội
|
26,195
|
26,195
|
|
|
|
|
6302
|
Bảo hiểm y tế
|
4,491
|
4,491
|
|
|
|
|
6303
|
Kinh phí công đoàn
|
2,470
|
2,470
|
|
|
|
|
6304
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
1,375
|
1,375
|
|
|
|
|
|
6400
|
230,007
|
230,007
|
|
|
|
|
6449
|
Các khoản thanh toán cá nhân khác
|
230,007
|
230,007
|
|
|
|
|
|
7000
|
511,836
|
511,836
|
|
|
|
|
7001
|
Chi mua hàng hóa vật tư
|
487,500
|
487,500
|
|
487,5
|
|
|
7049
|
Chi khác
|
24,336
|
24,336
|
|
|
|
|
C
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương 14
|
2.715,897
|
2.715,897
|
|
|
|
|
|
Mục 6000
|
695,906
|
695,906
|
|
|
|
|
6001
|
Lương ngạch bậc theo quỹ lương
|
648,383
|
648,383
|
|
|
|
|
6003
|
Lương HĐ dài hạn
|
47,523
|
47,523
|
|
|
|
|
|
Mục 6100
|
205,785
|
205,785
|
|
|
|
|
6101
|
Chức vụ
|
9,334
|
9,334
|
|
|
|
|
6112
|
Phụ cấp ưu đãi nghề
|
192,597
|
192,597
|
|
|
|
|
6113
|
Phụ cấp trách nhiệm
|
0,280
|
0,280
|
|
|
|
|
6115
|
Phụ cấp vượt khung
|
3,574
|
3,574
|
|
|
|
|
|
Mục 6300
|
165,486
|
165,486
|
|
|
|
|
6301
|
Bảo hiểm xã hội
|
124,042
|
124,042
|
|
|
|
|
6302
|
Bảo hiểm y tế
|
21,264
|
21,264
|
|
|
|
|
6303
|
Kinh phí công đoàn
|
13,183
|
13,183
|
|
|
|
|
6304
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
6,997
|
6,997
|
|
|
|
|
|
6400
|
1.648,720
|
1.648,720
|
|
|
|
|
6449
|
Các khoản thanh toán cá nhân khác
|
1.648,720
|
1.648,720
|
|
|
|
|
D
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên, nguồn 15
|
262,353
|
262,353
|
|
|
|
|
6115
|
Phụ cấp thâm niên nghề
|
208,516
|
208,516
|
|
|
|
|
6301
|
Bảo hiềm xã hội
|
40,091
|
40,091
|
|
|
|
|
6302
|
Bảo hiềm y tế
|
6,873
|
6,873
|
|
|
|
|
6303
|
Kinh phí công đoàn
|
4,582
|
4,582
|
|
|
|
|
6304
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
2,291
|
2,291
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thạnh, ngày 01 tháng 11 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG
Phạm Thị Thủy